1 jun bằng bao nhiêu watt, kwh, ev, kg?
Quy tắc chung quy đổi đơn vị đo năng lượng:
1 jun bằng 1000 J (1 kJ).
Do công suất N được tính bằng thương số giữa công A và thời gian t, đơn vị công suất là jun/giây.
1 oát (W) = 1 jun/giây.
1 kilôoát (kW) = 1000W.
1 mêgaoát (MW) = 106W.
Cách quy đổi:
- 1 jun = 1 Nm
- 1 J = 1 Nm = 1 W x 1s = 1 oát x 1 giây
- 1 jun = 1 W x 1s = 1 oát
- 1 jun = 1/3.6 kJ = 0.27778 Wh (watt giờ)
- 1 kWh (kilowatt giờ) = 1000 Wh = 3600 kJ = 3.6 MJ (mêgajoule)
- 1 ev (electron-volt) = 1.602 x 10-19 J
- 1 kg of oil equivalent = 41.868 GJ (gigajoule)
Chuyển đổi đơn vị điện năng: kWh và J
Kilowatt giờ (ký hiệu là kWh) là đơn vị tiêu chuẩn dùng sở hữu phổ biến trong tiêu thụ và sản xuất điện năng. Theo quy định thì 1 kWh = 3,6 x 1.000.000 J.

Chuyển đổi các đơn vị đo khác
Để giúp bạn đọc nắm được cách chuyển đổi các đơn vị đo khác nhau, Tải Miễn Phí chia sẻ những thông tin hữu ích sau:
1 jun bằng bao nhiêu watt, kWh, ev, kg
Cách chuyển đổi 1 jun sang watt, kWh, ev, kg:
1 jun bằng bao nhiêu watt:
1 jun = 1 x 10^7 watt
1 jun bằng bao nhiêu kWh:
1 jun = 2.77778 kWh
1 jun bằng bao nhiêu ev:
1 jun = 6.24151 x 10^18 ev
1 jun bằng bao nhiêu kg:
1 jun = 1.11265 x 10^-16 kg
Các đơn vị đo khác
Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo các thông tin chuyển đổi về đơn vị đo khác như:
5 triệu yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:
Thông tin về tỷ giá chuyển đổi giữa tiền yên Nhật và tiền Việt Nam.
1 kg bằng bao nhiêu g:
Chuyển đổi giữa đơn vị kg và g.
1 cây vàng, 1 lượng vàng bằng bao nhiêu kg:

Chuyển đổi giữa đơn vị cây vàng, lượng vàng và kg.
1 lít nước bằng bao nhiêu m3, bao nhiêu kg:
Chuyển đổi giữa đơn vị lít, m3 và kg đối với nước.