Boobies là gì?
Boobies là gì?
Trong tiếng Anh, từ “boobies” được sử dụng để chỉ một loài chim biển thuộc họ Sulidae, có tên khoa học là Sula. Tuy nhiên, từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ những cô gái có vòng 1 lớn hoặc những người vụng về, người khờ dại.

Boobies là một từ tiếng Anh được dùng để chỉ ngực phụ nữ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về nguồn gốc của từ này và những ý nghĩa khác của nó.
Nguồn gốc của từ “boobies”
Trước đây, người ta cho rằng cách gọi này bắt nguồn từ 3 góc ngực. Nếu nhìn từ trên xuống, nó sẽ có hình dạng của chữ B, nếu nhìn từ đằng trước, nó có hình 2 chữ 0 (oo). Cuối cùng, nếu nhìn nghiêng, nó có hình dạng chữ b thường (b). Tuy nhiên, với nhiều người đây chỉ được coi là một sự trùng hợp mà thôi.
Nhà văn James T. Farrell – tác giả tiểu thuyết Young Lonigan được cho là người đầu tiên sử dụng từ “boobs” để chỉ ngực phụ nữ. Trong tiểu thuyết có đoạn:
“Studs didn’t usually pay attention to how girls looked, except to notice the shape of their legs, because if they had good legs they were supposed to be good for you-know, and if they didn’t they weren’t; and to notice their boobs, if they were big enough to bounce.”
Tạm dịch: Studs thường không để ý đến ngoại hình của bọn con gái, ngoại trừ đôi chân. Một cô gái với đôi chân đẹp là chuyện tốt. Còn nếu không, hắn dồn sự chú ý vào bộ ngực, nhất là những bộ ngực lớn, tưng tửng theo mỗi bước đi của chủ nhân.
Những ý nghĩa khác của từ “boobies”
Ngoài ý nghĩa nói về ngực, “boob” còn được dùng để chỉ những kẻ tối dạ, ngu ngốc hoặc vụng về. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống hài hước hoặc để chỉ trích ai đó vì hành động thiếu suy nghĩ hoặc vụng về.
Trong tổng quát, từ “boobies” là một từ tiếng Anh được sử dụng để chỉ ngực phụ nữ và còn có những ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng.
Nguồn gốc từ chữ “bobo” và chim boobies
Nhiều ý kiến cho rằng, ý nghĩa của từ “boob” bắt nguồn từ chữ “bobo” trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là “kẻ ngu đần”. Tuy nhiên, cũng có nhiều người cho rằng, từ này được sử dụng rộng rãi ở Anh từ thế kỷ 16, để chỉ 1 loài chim có đôi chân lớn, gọi là “boobies”. Chính đặc điểm này khiến chúng trông vụng về, hậu đậu mỗi khi đi hoặc chạy trên mặt đất. Chậm chạp, ngu ngốc lại hay hạ cánh bên mạn thuyền, tất cả đã khiến chúng trở thành món mồi ngon cho các thủy thủ. Cũng vì vậy, từ “boobies” ra đời để lột tả sự ngu ngốc của loài chim này.
Từ “boob” và các cụm từ liên quan
Từ “boob” còn được áp dụng trong nhiều cụm từ mà chúng ta hay gặp như “booby trap” (bẫy cho những kẻ ngốc), hay “boobies prize” (phần thưởng cho những kẻ thua cuộc).
Liên hệ giữa “ngực” và “ngu”
Mối liên hệ giữa “ngực” và “ngu” cũng bởi từ “boob” mang trong mình 2 ý nghĩa nhạy cảm. Tuy nhiên, nhiều người, đặc biệt là phụ nữ, thường tỏ ra khó chịu khi nghe đến từ “boob”, bởi họ cho rằng trong 2 ý nghĩa của từ “boob” thì “ngu” là nghĩa chính, còn “ngực” là nghĩa phái sinh. Cho nên, dùng từ “boob” nói về ngực của người phụ nữ là hạ thấp trí tuệ của họ.
Tuy nhiên, các nhà khoa học cho rằng quan niệm trên là không có cơ sở. Ngoài “boob” ra, còn một số từ khác như “tit”, “nipple” cũng được sử dụng để nói về ngực phụ nữ.
Thuật ngữ Boobies trong Tiếng Anh: Khái niệm và giải thích
Từ “Boobies” bắt nguồn từ đâu?
Từ “Boobies” bắt nguồn từ tiếng Na-uy, mang ý nghĩa là loài chim hoặc động vật nhỏ.
Từ “Nipple” cũng có một nguồn gốc tương tự, được tạo ra từ “Neb” chỉ những thứ có đầu nhọn.
Cách dùng từ “Boobies” trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, từ “boobies” có thể được sử dụng như sau:
- Để chỉ một loài chim biển thuộc họ Sulidae, có tên khoa học là Sula.
- Để chỉ những cô gái có vòng 1 lớn hoặc những người vụng về, người khờ dại.
Các thuật ngữ khác trong tiếng Anh
Repayments
Trả nợ hoặc trả lại số tiền đã vay.
Granolithic
Loại bê tông được làm từ đá granit và xi măng.
Befriends
Kết bạn với ai đó hoặc thể hiện tình bạn với ai đó.
Anteclypeus
Phần giữa của khuôn mặt của một con ong.
Sponsorial
Liên quan đến hoặc thuộc về vai trò của nhà tài trợ.
Walking-shoes
Giày đi bộ, giày thể thao.
Peptonic
Liên quan đến hoặc thuộc về sự trao đổi chất.
Court-martialling
Sự tòa án quân sự hoặc hành động xử lí tội danh của một người trong quân đội.
Whitherto
Đến đâu hoặc trong hướng nào.
Atomicity
Tính chất của việc tách các phần tử của một chất.
Transfer costs
Chi phí chuyển khoản.