Trong chuyên đề từ vựng mà Studytienganh.vn sẽ cung cấp sẽ mang đến cho bạn nhiều từ vựng mới mẻ khác nhau. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu “ban công” trong tiếng Anh là gì. Và bên cạnh đó còn có những kiến thức liên quan đến nó trong tiếng Anh nữa nhé!
Tiếng Việt: Ban công
Tiếng Anh: Balcony
( Hình ảnh "ban công" tiếng Anh )
Trong từ điển Cambridge định nghĩa “Balcony” là: Balcony is an area with a wall or bars around it that is joined to the outside wall of a building on an upper level.
Được hiểu là: ban công là khu vực có tường hoặc các thanh bao quanh được nối với tường bên ngoài của một tòa nhà ở tầng trên.
Hay theo từ điển Collins định nghĩa là: A balcony is a platform on the outside of a building, above ground level, with a wall or railing around it.
Có nghĩa là: Ban công là một bệ ở bên ngoài của một tòa nhà, trên mặt đất, có tường hoặc lan can xung quanh.
Loại từ: Danh từ
Dạng từ: Ở ngôi hai thì hiện tại, “ balcony” được chia ở dạng: balconies.
Các từ đồng nghĩa: deck, sundeck, terrace.
Dưới đây là phiên âm quốc tế Anh Anh và Anh Mỹ theo chuẩn IPA của “ Balcony”:
UK /ˈbæl.kə.ni/ US /ˈbæl.kə.ni/
( Hình ảnh ban công trong thực tế )
Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ Balcony”. Nhìn từ phiên âm có thể thấy cách phát âm Anh Anh và Anh Mỹ có phiên âm giống nhau. Vậy các bạn hãy cùng tham khảo cách phát âm và cùng luyện tập để trang bị cho mình cách phát âm tốt nhất nhé!
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến “Balcony - ban công” trong tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo nhé!
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Attic /ˈætɪk/
phòng gác mái
Toilet:
nhà vệ sinh
Balcony /bælkəni/
ban công
Cellar /sɛlə/
hầm chứa, kho chứa dưới hầm, không để ở
Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/
phòng ngủ
Bathroom /ˈbɑːθru(ː) m/
phòng tắm
Basement /ˈbeɪsmənt/
tầng hầm để ở, phòng không có cửa sổ dưới hầm
Sun lounge:
Phòng sưởi nắng
Study /stʌdi/
phòng học, phòng làm việc
Shed / ʃɛd/
nhà kho
Porch /pɔːʧ/
cổng vòm, mái vòm
Pantry or larder /ˈpæntri ɔː ˈlɑːdə/
chạn để thức ăn thời xưa, trước khi có tủ lạnh
Lounge:
phòng chờ
Loft /lɒft/ tầng lửng/
gác xép cất đồ và không để ở
Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/
phòng khách
Lavatory:
phòng vệ sinh
Landing /lændɪŋ/
chiếu nghỉ
Hall /hɔːl/
phòng lớn hoặc đại sảnh trong các lâu đài
Kitchen/ˈkɪtʃ.ən/
nhà ăn
Garden /ˈɡɑː.dən/
vườn
Garage /ˈɡær.ɑːʒ/
nhà để xe, gara
Dining room:
Phòng ăn
Terrace or patio /ˈtɛrəs ɔː ˈpætɪəʊ/
mái hiên, sân sau nhà nối ra vườn
Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/
phòng tiện ích
Ngoài ra còn có một số từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở trong tiếng Anh:
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Apartment /əˈpɑːtmənt/
căn hộ UK
Tree house:
nhà dựng trên cây
Villa /vɪlə/
biệt thự
Townhouse:
nhiều nhà chung vách
Terraced house /tɛrəst haʊs/
một nhà trong một dãy nhà
Tent:
cái lều
Studio apartment(studio flat), efficiency apartment:
căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng
Semi-detached house /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/
nhà bán biệt lập
Penthouse:
một căn hộ đắt tiền, thường ở trên tầng cao nhất của 1 tòa nhà
Palace:
cung điện
house / haʊs/
nhà
Flat:
căn hộ lớn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.
Duplex hay duplex house:
căn hộ lớn ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ khác
Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/
nhà biệt lập
Cottage /kɒtɪʤ/
nhà ở vùng nông thôn
Bungalow /bʌŋgələʊ/
nhà gỗ một tầng
Block of flats:
các căn hộ thường được cho thuê để ở.
Basement apartment:
căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà.
Apartment building:
tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
Trên đây là những kiến thức tiếng Anh giúp các bạn tìm hiểu “ban công” trong tiếng Anh là gì? Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!
Link nội dung: https://dhthaibinhduong.edu.vn/ban-cong-tieng-anh-a39404.html