Tiếng Anh chuyên ngành y thường làm khó những sinh viên ngành y chưa biết tiếng Anh. Tuy nhiên, việc trau dồi những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh là một điều bắt buộc để có thể phát triển trong việc học và sự nghiệp sau này. Lý do là vì đây là ngành đặc thù cần có vốn tiếng Anh nhất định để nghiên cứu tài liệu nước ngoài, cập nhật kiến thức liên tục trong quá trình học và hành nghề khám chữa bệnh. Bài viết này sẽ giúp học viên nắm được vốn từ vựng anh văn chuyên ngành y cơ bản.
Key Takeaways
Chủ đề tiếng Anh ngành y khoa gồm các nhóm từ vựng thông dụng hàng ngày, từ vựng chuyên ngành chỉ bác sĩ, các phòng ban, bệnh viện và các thuật ngữ thông dụng.
Bài viết còn cung cấp thêm thông tin về tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập.
Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health (Health Sciences). Ngành này chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho con người & động vật.
Ngoài ra, trong tiếng Anh cũng có từ Medicine chỉ Y khoa - đặt nặng việc chẩn đoán, điều trị, và chăm sóc bệnh nhân. Theo cách hiểu này, Health mang nghĩa là Khoa học sức khỏe, rộng hơn so với Medicine.
Một số lĩnh vực chuyên môn trong ngành Y khoa gồm:
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
Allergy
ˈæləʤi
chuyên khoa dị ứng
Andrology
ænˈdrɒlədʒɪ
chuyên khoa nam khoa
Anesthesiology
ˌænɪsˌθiːzɪˈɒlədʒɪ
chuyên khoa gây mê
Cardiology
ˌkɑːdɪˈɒləʤi
chuyên khoa tim mạch
Dermatology
ˌdɜːməˈtɒləʤi
chuyên khoa da liễu
Endocrinology
ˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤi
chuyên khoa nội tiết.
Epidemiology
ˌɛpɪˌdiːmɪˈɒləʤi
chuyên khoa dịch tễ học
Gastroenterology
ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪ
chuyên khoa tiêu hóa
Gynaecology
Gynɪˈkɒləʤi
chuyên khoa phụ khoa
Hematology
himətɒləʒi
chuyên khoa huyết học
Hepatology
ˌhɛpəˈtɒlədʒɪ
chuyên khoa gan
Immunology
ˌɪmju(ː)ˈnɒlɒʤi
chuyên khoa miễn dịch
Nephrology
nɪˈfrɒlədʒɪ
chuyên khoa thận
Neurology
njʊəˈrɒləʤi
chuyên khoa thần kinh
Oncology
ɒnˈkɒləʤi
chuyên khoa ung thư
Ophthalmology
ˌɒfθælˈmɒləʤi
chuyên khoa mắt.
Orthopedics
ˈɔːθəʊpiːdiks
chuyên khoa ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngology
/ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/
chuyên khoa tai mũi họng.
Pathology
pəˈθɒləʤi
chuyên khoa bệnh lý học
Proctology
prɒkˈtɒlədʒɪ
chuyên khoa hậu môn - trực tràng
Psychiatry
saɪˈkaɪətri
chuyên khoa tâm thần
Radiology
ˌreɪdɪˈɒləʤi
chuyên khoa X-quang
Rheumatology
ruːmətɒlədʒi
chuyên khoa bệnh thấp
Traumatology
ˌtrɔːməˈtɒlədʒɪ
chuyên khoa chấn thương
Obstetrician
ˌɒbstɛˈtrɪʃən
chuyên khoa sản khoa
Pediatrician
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
chuyên khoa nhi khoa
Từ vựng (Vocabulary)
Từ loại (Part of speech)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
ache
n.
/eɪk/
cơn nhức nhối, đau nhức
allergy
n.
/ˈæləʤi/
dị ứng
antihistamine
n.
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine
appetite
n.
/ˈæpɪtaɪt/
thèm ăn
aspirin
n.
/ˈæspərɪn/
thuốc giảm đau
bandage
n.
/ˈbændɪʤ/
băng bó
blood
n.
/blʌd/
máu
bone
n.
/bəʊn/
xương
broken
adj.
/ˈbrəʊkən/
bị gãy (xương)
bronchitis
n.
/brɒŋˈkaɪtɪs/
viêm phế quản
bruise
n.
/bruːz/
vết bầm tím
clinic
n.
/ˈklɪnɪk/
phòng khám
cold
n.
/kəʊld/
cảm lạnh
contagious
adj.
/kənˈteɪʤəs/
dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm
cough
v.
/kɒf/
ho
crutch
n.
/krʌʧ/
cái nạng
cut
v.
/kʌt/
cắt
decongestant
n.
/ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/
thuốc trị nghẹt mũi
diarrhea
n.
/ˌdaɪəˈrɪə/
bệnh tiêu chảy
dizzy
adj.
/ˈdɪzi/
chóng mặt
fever
n.
/ˈfiːvə/
sốt
first aid
n.
/fɜːst eɪd/
sơ cứu
flu
n.
/fluː/
bệnh cúm
headache
n.
/ˈhɛdeɪk/
đau đầu
indigestion
n.
/ˌɪndɪˈʤɛsʧən/
khó tiêu
infection
n.
/ɪnˈfɛkʃən/
sự nhiễm trùng
influenza
n.
/ˌɪnflʊˈɛnzə/
bệnh cúm
injection
n.
/ɪnˈʤɛkʃən/
mũi tiêm
injury
n.
/ˈɪnʤəri/
vết thương
medication
n.
/ˌmɛdɪˈkeɪʃən/
thuốc
muscle
n.
/ˈmʌsl/
bắp thịt
nausea
n.
/ˈnɔːziə/
sự buồn nôn
pain
n.
/peɪn/
cơn đau
painful
adj.
/ˈpeɪnfʊl/
đau đớn
prescribe
v.
/prɪsˈkraɪb/
kê đơn
prescription
n.
/prɪsˈkrɪpʃən/
đơn thuốc
rash
n.
/ræʃ/
phát ban
shot
n.
/ʃɒt/
liều tiêm, mũi tiêm
sneeze
v.
/sniːz/
hắt hơi
sore
n.
/sɔː/
đau, nhức nhối
splint
n.
/splɪnt/
thanh nẹp
sprain
n.
/spreɪn/
bong gân
stomach
n.
/ˈstʌmək/
Dạ dày
tendon
n.
/ˈtɛndən/
gân; dây chằng
thermometer
n.
/θəˈmɒmɪtə/
nhiệt kế
virus
n.
/ˈvaɪərəs/
vi-rút
vomit
v.
/ˈvɒmɪt/
nôn mửa
waiting room
n.
/ˈweɪtɪŋ ruːm/
phòng chờ
wound
n.
/wuːnd/
vết thương
Overweight
adj.
/ˈəʊvəweɪt/
Thừa cân
Obesity
n.
/əʊˈbiːsɪti/
Béo phì
Eating Disorder
n.
/ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/
Rối loạn ăn uống
Nutrients
n.
/ˈnjuːtrɪənts/
Chất dinh dưỡng
Diet
n.
/ˈdaɪət/
Chế độ ăn
Overeating
n.
/ˌəʊvəˈriːtɪŋ/
sự ăn quá nhiều
Ingredients
n.
/ɪnˈgriːdiənts/
Thành phần
Additive
n.
/ˈædɪtɪv/
Phụ gia
Prevent
v.
/prɪˈvɛnt/
Ngăn ngừa
Variety
n.
/vəˈraɪəti/
sự đa dạng
Fibre
n.
/ˈfaɪbə/
Chất xơ
Regular
adj.
/ˈrɛgjʊlə/
Thường xuyên
Diabetes
n.
/ˌdaɪəˈbiːtiːz/
Bệnh tiểu đường
abnormal
adj.
/æbˈnɔːməl/
khác thường
acute
adj.
/əˈkjuːt/
nhức nhối
acute disease
n.
/əˈkjuːt dɪˈziːz/
bệnh cấp tính
chronic disease
n.
/ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/
bệnh mạn tính
amnesia
n.
/æmˈniːziə/
chứng hay quên
appointment
n.
/əˈpɔɪntmənt/
cuộc hẹn (gặp mặt với bác sĩ)
antibiotics
n.
/ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/
thuốc kháng sinh
asthma (attack)
n.
/ˈæsmə (əˈtæk)/
cơn hen suyễn
bedsore
n.
/ˈbɛdsɔː/
chứng thối loét vì nằm liệt giường
biopsy
n.
/ˈbaɪɒpsi/
sinh thiết
blood pressure
n.
/blʌd ˈprɛʃə/
huyết áp
cancer
n.
/ˈkænsə/
ung thư
chemotherapy
n.
/ˌkɛməʊˈθɛrəpi/
hóa trị liệu
critical condition
n.
/ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/
tình trạng nguy kịch
deficiency
n.
/dɪˈfɪʃənsi/
sự thiếu hụt
disease
n.
/dɪˈziːz/
dịch bệnh
fever
n.
/ˈfiːvə/
sốt
growth
n.
/grəʊθ/
sự phát triển
hives
n.
/haɪvz/
chứng phát ban, dị ứng (do ăn gì)
incision
n.
/ɪnˈsɪʒən/
vết rạch
infant
n.
/ˈɪnfənt/
trẻ sơ sinh
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
Attending doctor
/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/
bác sĩ điều trị
Consulting doctor
/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/
bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn
Duty doctor
/ˈdjuːti ˈdɒktə/
bác sĩ trực
Emergency doctor
/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/
bác sĩ cấp cứu
ENT doctor
/iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/
bác sĩ tai mũi họng
Family doctor
/ˈfæmɪli ˈdɒktə//
bác sĩ gia đình
Herb doctor
/hɜːb ˈdɒktə/
thầy thuốc đông y, lương y
Specialist doctor
/ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/
bác sĩ chuyên khoa
Consultant
/kənˈsʌltənt/
bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn
Consultant in cardiology
/kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/
bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim
Practitioner
/prækˈtɪʃnə/
người hành nghề y tế
Medical practitioner
/ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/
bác sĩ (Anh)
General practitioner
/ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/
bác sĩ đa khoa
Acupuncture practitioner
/ˈækjʊˌpʌŋ(k)ʧə prækˈtɪʃnə/
bác sĩ châm cứu
Specialist
/ˈspɛʃəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa
Specialist in plastic surgery
/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/
bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Specialist in heart
/ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/
bác sĩ chuyên khoa tim
Eye specialist
/aɪ ˈspɛʃəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa mắt
heart specialist
/hɑːt ˈspɛʃəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa tim
cancer specialist
/ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa ung thư
Fertility specialist
/fə(ː)ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
Infectious disease specialist
/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm
Surgeon
/ˈsɜːʤən/
bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại
Oral maxillofacial surgeon
/ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/
bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Neurosurgeon
/ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/
bác sĩ ngoại thần kinh
Thoracic surgeon
/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/
bác sĩ ngoại lồng ngực
Analyst (Mỹ)
/ˈænəlɪst/
bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Medical examiner
/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/
bác sĩ pháp y
Dietician
/ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/
bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Internist
/ɪnˈtɜːnɪst/
bác sĩ khoa nội
Quack
/kwæk/
thầy lang, lang băm, lang vườn
Vet/ veterinarian
/vɛt/
/ˌvɛtərɪˈneərɪən/
bác sĩ thú y
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
Accident and Emergency Department (A&E)
/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/
khoa tai nạn và cấp cứu.
Admission office
/ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/
phòng tiếp nhận bệnh nhân
Admissions and discharge office
/ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/
phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện
Blood bank
/blʌd bæŋk/
ngân hàng máu
Canteen
/kænˈtiːn/
phòng/ nhà ăn, căn tin
Cashier’s
/kæˈʃɪəz/
quầy thu tiền
Central sterile supply/ services department (CSSD)
/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/
phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
Coronary care unit (CCU)
/ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/
đơn vị chăm sóc mạch vành
Consulting room
/kənˈsʌltɪŋ ruːm/
phòng khám.
Day surgery/operation unit
/deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/
đơn vị phẫu thuật trong ngày
Diagnostic imaging/ X-ray department
/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/
khoa chẩn đoán hình ảnh
Delivery room
/dɪˈlɪvəri ruːm/
phòng sinh
Dispensary
/dɪsˈpɛnsəri/
phòng phát thuốc.
Emergency ward/ room
/ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/
phòng cấp cứu
High dependency unit (HDU)
/haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/
đơn vị phụ thuộc cao
Housekeeping
/ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/
phòng tạp vụ
Inpatient department
/ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/
khoa bệnh nhân nội trú
Intensive care unit (ICU)
/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/
đơn vị chăm sóc tăng cường
Isolation ward/room
/ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/
phòng cách ly
Laboratory
/ləˈbɒrətəri/
phòng xét nghiệm
Labour ward
/ˈleɪbə wɔːd/
khu sản phụ
Medical records department
/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/
phòng lưu trữ bệnh án
Mortuary
/ˈmɔːtjʊəri/
nhà xác
Nursery
/ˈnɜːsəri/
phòng trẻ sơ sinh
Nutrition and dietetics
/nju(ː)ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/
khoa dinh dưỡng
On-call room
/ɒn-kɔːl ruːm/
phòng trực
Outpatient department
/ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/
khoa bệnh nhân ngoại trú
Operating room/theatre
/ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/
phòng mổ
Pharmacy
/ˈfɑːməsi/
hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
Sickroom
/ˈsɪkrʊm/
buồng bệnh
Specimen collecting room
/ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/
buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
Waiting room
/ˈweɪtɪŋ ruːm/
phòng chờ
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
Hospital
/ˈhɒspɪtl/
bệnh viện
Cottage hospital
/ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/
bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
Field hospital
/fiːld ˈhɒspɪtl/
bệnh viện dã chiến
General hospital
/ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/
bệnh viện đa khoa
Mental/ psychiatric hospital
/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/
bệnh viện tâm thần
Nursing home
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/
nhà dưỡng lão
Orthopedic hospital
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/
bệnh viện chỉnh hình
Ngoài các nhóm từ vựng đã được cung cấp phía trên, người học có thể tham khảo các bộ từ vựng khác cũng thuộc chuyên ngành y tế như Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh, Từ vựng về sức khỏe,...
Thuật ngữ
Tên đầy đủ
Nghĩa
ABG
Arterial Blood Gasses
Khí máu động mạch
ACL
Anterior Cruciate Ligament
Dây chằng chéo trước
ADHD
Attention Deficit Hyperactivity Disorder
Rối loạn tăng động giảm chú ý
AFIB
Atrial Fibrillation
Rung nhĩ
AIDS
Acquired Immunodeficiency Syndrome
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
ALP
Alkaline Phosphatase
Phosphatase kiềm
ALS
Amyotrophic Lateral Sclerosis.
Bệnh xơ cứng teo cơ một bên
ALT
Alanine Aminotransferase
Xét nghiệm ALT
AMD
Age-Related Macular Degeneration
Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác
AMI
Acute Myocardial Infarction
Nhồi máu cơ tim cấp tính
AODM
Adult Onset Diabetes Mellitus
Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn
AST
Aspartate Aminotransferase
Chỉ số AST (cho gan)
AVM
Arteriovenous Malformation
Dị dạng động mạch não
BID
Twice A Day
Hai lần một ngày
BMI
Body Mass Index
Chỉ số khối lượng cơ thể
BP
Blood Pressure
Huyết áp
BPH
Benign Prostatic Hypertrophy
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành y, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành y sau:
English in Medicine (Cambridge)
Medical English
Professional English in Use Medicine (Cambridge)
Surgical English
Sprachkurs Medical English
Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành y hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Oxford Medical Dictionary
Diseases Dictionary Medical
Medical Terminology - Dictionary
Drugs Dictionary Offline
Coursera - các khóa học về Medicine & Health
Các trang web học tiếng Anh ngành y hay gồm:
Medical News Today - https://www.medicalnewstoday.com/
Health & Medicine News - ScienceDaily - https://www.sciencedaily.com/news/health_medicine/
Medscape - https://www.medscape.com/
Health - BBC News - https://www.bbc.com/news/health
Healthline - https://www.healthline.com/health-news
I’m so afraid of needles. (Tôi rất sợ kim tiêm.)
I have been watching my weight lately and I think it’s getting out of control. I need to lose weight. (Tôi đã theo dõi cân nặng của mình gần đây và tôi nghĩ rằng nó đang mất kiểm soát. Tôi cần phải giảm cân.)
She usually catches a cold more than once a year. (Cô ấy thường bị cảm lạnh hơn một lần một năm.)
My dad suffers from migraines. (Bố tôi bị chứng đau nửa đầu.)
Doctors recommended that we take regular medical check-ups. (Các bác sĩ khuyến cáo chúng ta nên đi khám sức khỏe định kỳ.)
Does she take vitamins or mineral supplements? (Cô ấy có uống vitamin hoặc bổ sung khoáng chất không?)
I couldn't sleep for 7 days in a row. And that’s why I have taken a sleeping pill to get to sleep. (Tôi không thể ngủ trong 7 ngày liên tiếp. Và đó là lý do tại sao tôi uống thuốc ngủ để đi vào giấc ngủ.)
What do you do to stay healthy? (Bạn làm gì để giữ sức khỏe?)
I eat a balanced diet with lots of fruit and vegetables and do exercise every day. (Tôi ăn chế độ ăn cân bằng với nhiều trái cây, rau xanh và tập thể dục mỗi ngày)
I have (got) the flu. (Tôi bị cảm cúm.)
The cold air made her lungs ache. (Không khí lạnh làm phổi của cô ấy đau nhức)
Bài 1: Chọn đáp án khớp với mô tả:
1. A pill that helps you to sleep better
A. sleeping pill
B. antihistamine
C. decongestant
2. A problem that causes bodily hurt
A. headache
B. injury
C. stress
3. Get over an illness or shock
A. recover
B. rise up
C. operate
4. A dose of medicine in the form of a small pellet
A. flu
B. recover
C. tablet
Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau
Cottage hospital: _________________
Admissions and discharge office: _________________
Sickroom: _________________
Psychiatry: _________________
Allergy: _________________
Operating room: _________________
Consulting room: _________________
Psychiatric hospital: _________________
General hospital: _________________
Laboratory: _________________
Đáp án:
Bài 1:
1. A
2. B
3. A
4. C
Bài 2:
Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
Sickroom: buồng bệnh
Psychiatry: chuyên khoa tâm thần
Allergy: chuyên khoa dị ứng
Operating room: phòng mổ
Consulting room: phòng khám.
Psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
General hospital: bệnh viện đa khoa
Laboratory: phòng xét nghiệm
Tham khảo thêm:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng
Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành y tế bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.
Tài liệu tham khảo
http://iteslj.org/questions/health.html
Link nội dung: https://dhthaibinhduong.edu.vn/linh-vuc-y-te-tieng-anh-la-gi-a42155.html