"Bằng Lái Xe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường tiếp xúc và trao đổi rất nhiều về các vấn đề liên quan đến giao thông hay đơn giản là các quy định để có thể điều khiển các loại xe. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc một cụm từ rất quan trọng trong lĩnh vực này, đó chính là Bằng lái xe. Vậy Bằng lái xe trong tiếng anh nghĩa là gì? Cùng tham khảo bài viết của Study ngay dưới đây để biết về tên gọi và cách dùng của nó trong tiếng anh nhé.

1.Bằng lái xe trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, Bằng lái xe được gọi và hiểu theo hai cách, tùy thuộc vào từng khu vực, quốc gia, chúng ta có hai cách hiểu là Driver’s License (theo American English- anh mỹ) hoặc là Driving License (British English- anh anh).

Bằng lái xe hay còn được hiểu là Giấy phép lái xe là một loại giấy tờ bắt buộc đối với một số đối tượng tham gia giao thông. Đây là một loại chứng chỉ do nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền ban hành cho người sở hữu xe để cho phép người đó được vận hành, lưu thông và tham gia giao thông bằng các loại xe cơ giới như xe tải, xe máy, xe ô tô, xe buýt, xe khách...trên địa bàn thuộc quyền quản lý của quốc gia hay khu vực.

bằng lái xe tiếng anh là gì

Bằng lái xe ô tô

Ngoài ra, chúng ta có thể tham khảo qua cấu tạo ý nghĩa của từ dưới đây nhé.

Driver (Danh từ): Người lái xe

License (Danh từ): Giấy phép, bằng, chứng chỉ

Kết hợp lại ta được cụm từ Driver License (theo anh mỹ) là Bằng lái xe

Ví dụ:

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, từ loại cũng như nghĩa tiếng anh và tiếng việt của Driver’s License như sau.

Driver’s License (Theo anh mỹ): Bằng lái xe

Phát âm: Driver’s License /ˈdraɪ.vɚz ˌlaɪ.səns/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng anh: Driver’s License is official permission for someone to drive a vehicle (car, motorbike…), received after passing a driving test, or a document showing this.

Nghĩa tiếng việt: Giấy phép Lái xe là giấy phép chính thức cho một người nào đó được lái phương tiện giao thông (ô tô, xe máy…), nhận được sau khi vượt qua bài kiểm tra lái xe hoặc một tài liệu thể hiện điều này.

bằng lái xe tiếng anh là gì

Một số thông tin trên bằng lái xe

Ví dụ

Driving License (Theo anh anh)

Phát âm: Driving License /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

3.Ví dụ anh việt

Trong phần này, Study tiếng anh sẽ cung cấp cho các bạn một số các ví dụ minh họa mở rộng hơn về cách dùng của “Bằng lái xe” trong tiếng anh nhé.

Ví dụ:

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại rất nhiều các từ vựng tiếng anh liên quan đến Bằng lái xe trong tiếng anh, cùng tham khảo nhé!

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Vehicle

Phương tiện giao thông

Car

Xe hơi

Motorbike

Xe máy

Truck

Xe tải

Number License/ License Plate

Biển số xe

Trên đây là bài viết của chúng mình về Bằng Lái Xe trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình cung cấp sẽ hỗ trợ các bạn học tập và vận dụng tốt hơn trong quá trình học tiếng anh. Chúc các bạn thành công!

Link nội dung: https://dhthaibinhduong.edu.vn/bang-lai-xe-tieng-anh-a55367.html