Bộ 200 Đề thi Toán lớp 2 năm 2024 chọn lọc, có đáp án đầy đủ Học kì 1 & Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Toán lớp 2 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Top 200 Đề thi Toán lớp 2 (năm 2024 mới nhất)

Xem thử Đề Toán 2 KNTT Xem thử Đề Toán 2 CTST Xem thử Đề Toán 2 CD

Chỉ từ 200k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 2 cả năm (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:

Bộ đề thi Toán lớp 2 Kết nối tri thức

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

Bộ đề thi Toán lớp 2 Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

Bộ đề thi Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (có đáp án)

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ Phiếu Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 2 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:

Bài tập hàng ngày lớp 2

Ôn hè lớp 2 lên lớp 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Số liền sau của 29 là:

A. 30 B. 28 C. 31 D. 40

Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

A. 9 B. 20 C. 25 D. 21

Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:

A. 31 B. 65 C. 41 D. 55

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:

[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức

A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định

Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm

Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít

Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?

A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu

Câu 8: Hình bên có:

A. 3 tam giác, 2 tứ giác

B. 4 tam giác, 3 tứ giác

C. 4 tam giác, 2 tứ giác

D. 4 tam giác, 4 tứ giác

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

26 + 35 26 + 59 75 - 17 60 - 43

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ

Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?

- Số điền vào dấu ? là: .......

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền trước của 99 là:

A. 97 B. 98 C. 100 D. 101

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24

C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24

Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21

Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?

A. 24 + 27 B. 73 - 28 C. 62 - 37 D. 28 + 18

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa

Câu 6: Hình M có:

A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐

b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐

c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐

d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

29 + 47 100 - 34

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 3: (2 điểm) Giải toán

Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng ...........................................................................

b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu ...........................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)

Câu 1:

a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89

b) Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9 B. 10 C. 99 D. 100

c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐

Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:

A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34

Câu 2: Điền vào chỗ chấm:

a) 85kg + 15kg = ……

A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg

b) 64l - 18l = …..

A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l

Câu 3: Hình vẽ bên có:

a) Số đoạn thẳng là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

b) 3 điểm thẳng hàng là:

A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C

Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?

A. 90 B. 14 C. 24 D. 34

Phần 2: (6đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

56 + 7

.................

.................

.................

19 + 35

.................

.................

.................

61 - 24

.................

.................

.................

100 - 82

.................

.................

.................

Câu 2: Tìm y

18 + y = 34 62 - y = 21 + 6

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

65 - 39 < ……………….< 48 + 17

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 (sách cũ)

Xem thử Đề Toán 2 KNTT Xem thử Đề Toán 2 CTST Xem thử Đề Toán 2 CD Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Link nội dung: https://dhthaibinhduong.edu.vn/toan-lop-2-a56152.html