Từ vựng thể hiện 1 trong số kỹ năng quan trọng nhất cho việc học ngoại ngữ dễ dàng, vậy hãng cùng AMA mỗi ngày một từ vựng và bắt đầu là cancel nghĩa là gì nhé. Để có được vốn từ vựng tiếng anh phong phú, không chỉ học mỗi một nghĩa cơ bản, mà phải học hiểu, học nhiều nghĩa của từ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi đó, bạn mới thật sự tự tin để sử dụng chúng cho phù hợp với hoàn cảnh. Kiến thức về từ vựng chủ yếu sẽ dựa vào kỹ năng, khả năng khi nhớ. Mỗi ngày học kỹ một từ tích dần dần bạn cũng sẽ có một khối từ vựng khủng rồi nhé.
Ở đây, có bao nhiêu bạn biết về cancel nghĩa là gì và có bao nhiêu nghĩa cơ bản không? Nếu bạn chưa biết thì để AMA gợi ý nhé, chắc chắn bạn sẽ phải bất ngờ vì sự phong phú của từ vựng này.
Trong từ điển Anh - Việt:
Cancel (danh từ) có nghĩa là sự xóa bỏ, sự bãi bỏ và sự hủy bỏ, phản lệnh, lệc ngược lại, tờ in hỏng bỏ đi
Cancel (ngoại động từ) có nghĩa là xóa bỏ, hủy bỏ khế ước, hợp đồng,.. bỏ đơn đặt hàng, bỏ vị trí đã giành từ trước, đóng dấu xóa bỏ, trả nợ,…
Một số ví dụ minh họa đó là:
Học mỗi cancel nghĩa là gì chưa đủ, nếu bạn muốn thành thạo câu từ thông dụng trong mọi hoàn cảnh thì bắt buộc bạn cần phải tìm hiểu thêm về nghĩa của các từ vựng đồng nghĩa, trái nghĩa, có liên quan đến cancel. Hãy để anh ngữ AMA thống kê lại qua bảng dưới đây để bạn theo dõi và ghi nhớ dễ dàng hơn nhé.
Từ vựng liên quan Ý nghĩa của từ vựng Cancel sth out Hành động loại bỏ ảnh hưởng của việc này bằng cách làm việc khác tác dụng ngược lại Call sth off Quyết định một kế hoạch đã dự định sẽ không xảy ra nữa Suspend Nghĩa là đình chỉ, ngăn tạm thời hoặc có thể là vĩnh viễn Postpone Hoãn lại sự kiện hoặc quyết định rằng nó sẽ diễn ra sau Cancel Culture Loại trừ ai đó bằng cách không giao tiếp với họ bởi họ làm điều người khác không đồng ý Cancellation Quyết định ngăn chặn sự việc gì đó sẽ không xảy ra Cancellation machine Máy in dấu tem, ngăn không sử dụng lại tem đã sử dụng In midstream Một hoạt động gỡ giữa giãn đoạn Dislocation Một sự vật hoặc 1 nền kinh tế không còn hoạt động theo cách thông thường Curtailment Hành động dừng điều gì đó, hạn chế trước khi nó kết thúc Circuit breaker Thiết bị làm ngưng dòng điện khi có sự cố nào đó xảy ra Zoom Bomber Người tham gia sự kiện nhưng không được mời với ý định làm gián đoạn sự kiện Zoom Bomb Tham gia sự kiện nhưng không được mời thường có ý định làm gián đoạn sự kiện Zoom Bombing Hành động một người tham gia sự kiện nhưng không được mời thường có ý định làm gián đoạn sự kiện
Thực hành từ vựng vốn có mối liên quan chặt chẽ với việc áp dụng các từ vựng đã học vào hoàn cảnh thực tế, sự kiện thực tế trong cuộc sống. Cách để người học ghi nhớ tốt, dễ dàng tiếp thu hơn đó là liên kết nghĩa các từ trong cuộc sống hằng ngày. Tạo ra sự kiện thực tế là cách ghi nhớ tốt nhất. Và nếu ghi nhớ được những câu từ liên quan thì chắc chắn trình độ, khả năng nghe nói tiếng anh của bạn chắc chắn sẽ lên một tầm cao mới. Điều này có thể thực hiện trong lớp, ở nhà giúp học sinh giải trí, cải thiện kết quả tích cực hơn.
Qua bài chia sẻ kiến thức về từ vựng cancel nghĩa là gì và một số từ vựng liên quan khác ứng dụng thực tế. Hy vọng rằng nó sẽ thật sự có ích với bạn và hy vọng cũng qua bài viết trên bạn sẽ bỏ túi được kha khá những kiến thức về từ vựng cancel. Vừa học vừa chơi, mỗi ngày một từ vựng đơn giản cùng anh ngữ AMA chắc chắn sẽ giúp bạn bất ngờ hơn về kho lưu trữ từ vựng của mình sau một thời gian ngắn đấy nhé.
Để đăng ký khóa học tại anh ngữ AMA - trung tâm tiếng anh đào tạo cơ bản đến chuyên sâu cùng đội ngũ giảng viên, trợ giảng có thành tích cao. Phân vân gì nữa vui lòng truy cập ama.edu.vn để được hỗ trợ bạn nhé
Xem thêm:
Link nội dung: https://dhthaibinhduong.edu.vn/cancel-dich-ra-tieng-viet-la-gi-a60785.html