dhthaibinhduong
  • Hỏi Đáp
    • Nuôi Lô
  • Hướng Dẫn
  • Nhân Vật Nổi Tiếng
  • Toán Học
No Result
View All Result
  • Hỏi Đáp
    • Nuôi Lô
  • Hướng Dẫn
  • Nhân Vật Nổi Tiếng
  • Toán Học
No Result
View All Result
dhthaibinhduong
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp

SO2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng

Bùi Ngọc Mai by Bùi Ngọc Mai
Tháng Năm 18, 2023
in Hỏi Đáp
0

Contents

  1. axit sulfuric (H2SO4)
  2. Tính chất hóa học của H2SO4
  3. Sự khác biệt giữa axit sulfuric đặc và loãng
  4. Tác dụng của SO2 với H2SO4 đặc, nóng
  5. Tính chất của Axit Sunfuric
    1. Tính chất hóa học chung
      1. Axit mạnh với tính ION hóa cao
      2. Tính ăn mòn cao
      3. Tác nhân oxy hóa mạnh
      4. Tính háo nước
    2. Ứng dụng của Axit Sunfuric
      1. Chất khử nước
      2. Làm mất nước các chất hữu cơ
      3. Tác dụng với kim loại
  6. Phản ứng axit sulfuric đặc với kim loại và phi kim
    1. Phản ứng với kim loại
    2. Phản ứng với phi kim
  7. Tác dụng của axit sulfuric đặc với các chất khử khác
  8. Tính háo nước của axit sulfuric đặc
  9. Axit sulfuric loãng và tính chất hóa học
    1. Tính chất axit của axit sulfuric loãng
    2. Tính chất oxi hóa khử
    3. Tính chất độc hại
    4. Các phản ứng hóa học của axit sulfuric loãng
      1. a) Phản ứng với quỳ tím
      2. b) Phản ứng với kim loại
      3. c) Phản ứng với oxit bazơ
  10. Một số phản ứng hóa học của axit sulfuric
    1. 1. Phản ứng axit sulfuric với muối
    2. 2. Phản ứng đốt cháy quặng firit sắt
    3. 3. Phản ứng oxi hóa SO2
    4. 4. Phản ứng hấp thụ SO3 bởi axit sulfuric đặc
    5. 5. Phản ứng pha loãng oleum
    6. 6. Phản ứng oxy hóa khử
  11. Phản ứng oxy hóa khử trong hóa học
    1. Phản ứng của Fe2O3 + H2SO4 đặc nóng
    2. Phản ứng của Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng
      1. Kết luận
  12. CÁC CHẤT TÁC DỤNG VỚI H2SO4 ĐẶC NÓNG
    1. PHƯƠNG TRÌNH FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG
      1. BÀI TẬP CỦNG CỐ
      2. Bài 1: Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
      3. Bài 2: Thực hiện các thí nghiệm sau
  13. Các phản ứng oxi-hoá khử trong hóa học
    1. Phản ứng với H2SO4
      1. Phản ứng của H2S với H2SO4:
      2. Phản ứng của H2SO4 với H2S:
      3. Phản ứng của S với H2SO4:
      4. Phản ứng của FeS với H2SO4:
      5. Phản ứng của H2SO4 với Na2SO3:
      6. Phản ứng của FeCO3 với H2SO4:
      7. Phản ứng của Fe3O4 với H2SO4:
      8. Phản ứng của FeO với H2SO4:
      9. Phản ứng của Fe(OH)2 với H2SO4:
    2. 4 phản ứng oxi-hoá khử phổ biến
      1. Phản ứng giữa KMnO4 và SO2:
      2. Phản ứng giữa H2S và SO2:
      3. Phản ứng giữa NO2 và O2:
      4. Phản ứng giữa MnO2 và HCl:

axit sulfuric (H2SO4)

Axit sulfuric là một loại chất hóa học hàng đầu được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất. Đây là một loại axit vô cơ mạnh, có công thức phân tử là H2SO4. Axit này là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, và nặng gấp 2 lần so với nước.

Tính chất hóa học của H2SO4

H2SO4 là một axit mạnh có tính ion hóa cao. Axit này có tính ăn mòn cao, phản ứng và hòa tan hoàn toàn trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào. Nó có khả năng oxy hóa rất cao và do đó, hoạt động như một tác nhân oxy hóa mạnh. Ngoài ra, H2SO4 là thành phần của mưa axit, được tạo thành từ Điôxít lưu huỳnh trong nước bị oxi hóa hoặc là H2SO4 bị oxi hóa.

Sự khác biệt giữa axit sulfuric đặc và loãng

Axit sulfuric đặc và loãng khác nhau về độ tinh khiết và nồng độ axit. Axit sulfuric đặc có nồng độ cao hơn axit sulfuric loãng và cũng có thể ăn mòn da và gây tổn thương nghiêm trọng cho cơ thể. Axit sulfuric loãng có thể được sử dụng một cách an toàn trong một số ứng dụng, nhưng vẫn có tính ăn mòn và phản ứng mạnh với nhiều loại chất khác.

Tác dụng của SO2 với H2SO4 đặc, nóng

so2 tác dụng với h2so4 đặc nóng

SO2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng để tạo thành SO3 và H2O. Phản ứng này được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất axit sulfuric đặc với nồng độ cao hơn so với axit sulfuric loãng. Đây là một phản ứng quan trọng trong quá trình sản xuất axit sulfuric đặc và có tính chất exothermic

Tính chất của Axit Sunfuric

Tính chất hóa học chung

Axit sulfuric (H2SO4) là một loại chất hóa học hàng đầu được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất. Nó là một axit vô cơ mạnh và khả năng hòa tan hoàn toàn trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào.

H2SO4 có những tính chất hóa học chung của axit bao gồm:

Axit mạnh với tính ION hóa cao

Axit sunfuric là một axit mạnh có tính ION hóa cao.

Tính ăn mòn cao

Axit sulfuric có tính ăn mòn cao và có khả năng oxy hóa mạnh.

Tác nhân oxy hóa mạnh

Do có khả năng oxy hóa mạnh, H2SO4 hoạt động như một tác nhân oxy hóa mạnh.

Tính háo nước

H2SO4 đặc có tính axit mạnh và oxi hóa mạnh, cũng như tính háo nước.

Ứng dụng của Axit Sunfuric

Axit sunfuric được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, trong đó một ứng dụng chính là điều chế các axit dễ bay hơi hơn từ các muối axit khác.

Chất khử nước

H2SO4 đậm đặc là một chất khử nước rất mạnh và được sử dụng để làm khô nhiều loại khí không phản ứng với axit.

Làm mất nước các chất hữu cơ

Nó cũng có khả năng làm mất nước các chất hữu cơ như tinh bột.

Tác dụng với kim loại

Axit sunfuric đặc còn có khả năng tác dụng với kim loại, khiến chúng bị oxi hóa và giải phóng khí SO2. Ví dụ như khi cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, dung dịch chuyển sang màu xanh và khí bay ra có mùi sốc.

Phương trình hóa học

2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

H2SO4 đặc cũng tác dụng với các kim loại khác như Fe

Phản ứng axit sulfuric đặc với kim loại và phi kim

Phản ứng với kim loại

Axit sulfuric đặc phản ứng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt). Khi phản ứng xảy ra, sẽ tạo ra muối (trong đó kim loại có hóa trị cao) và giải phóng khí SO2 (hoặc H2S) và H2O.

Ví dụ: Sắt phản ứng với H2SO4 đặc sẽ tạo ra muối sắt và giải phóng khí SO2.

Sản phẩm khử của S+6 tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại: kim loại có tính khử càng mạnh thì S+6 bị khử xuống mức oxi hóa càng thấp.

Phản ứng với phi kim

Axit sulfuric đặc cũng có thể tác dụng với các phi kim, tạo ra oxit phi kim, H2O và SO2. Phản ứng này được biểu diễn bởi phương trình: H2SO4 đặc + phi kim → oxit phi kim + H2O + SO2.

Ví dụ: Phản ứng giữa H2SO4 đặc và cacbon sẽ tạo ra CO2, SO2 và H2O.

Tác dụng của axit sulfuric đặc với các chất khử khác

Axit sulfuric đặc cũng có thể tác dụng với các chất khử như FeO và FeSO4 để tạo ra muối và giải phóng SO2 và H2O. Phản ứng được biểu diễn bởi phương trình: H2SO4 đặc + chất khử (FeO, FeSO4) → Muối + H2O + SO2.

Tính háo nước của axit sulfuric đặc

Axit sulfuric đặc có tính háo nước mạnh. Thí nghiệm cho thấy khi đường được cho vào axit sulfuric đặc, nó sẽ chuyển sang màu đen và sôi trào. Phản ứng được biểu diễn bởi phương trình: C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4 .11H2O.

Axit sulfuric loãng và tính chất hóa học

Tính chất axit của axit sulfuric loãng

Axit sulfuric loãng là một axit mạnh, có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit. Khi pha trộn với nước, nó sẽ sinh ra nhiệt và tạo thành dung dịch axit mạnh. Đặc biệt, axit sulfuric loãng có tính chất axit mạnh hơn so với axit clohidric và axit nitric loãng.

Tính chất oxi hóa khử

Axit sulfuric loãng cũng có tính chất oxi hóa khử. Nó có thể oxi hóa các chất khử yếu và khử các chất oxi hóa mạnh hơn nó.

Tính chất độc hại

Axit sulfuric loãng cũng là chất độc hại. Nó có thể gây ra tác động tiêu cực cho môi trường và sức khỏe con người nếu được sử dụng hoặc xử lý không đúng cách.

Các phản ứng hóa học của axit sulfuric loãng

a) Phản ứng với quỳ tím

Axit sulfuric loãng có khả năng làm quỳ tím chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.

b) Phản ứng với kim loại

Axit sulfuric loãng tác dụng với kim loại đứng trước hidro (trừ chì) để tạo ra muối sunfat và khí hidro.

Công thức chung: H2SO4 + Kim loại → Muối sunfat + H2↑

Ví dụ: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑; Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑

Lưu ý: Số lượng khí hidro sinh ra trong phản ứng bằng với số mol axit sulfuric đã sử dụng, và khối lượng muối tạo ra bằng với khối lượng kim loại cộng với khối lượng axit sulfuric đã sử dụng trừ đi khối lượng hidro sinh ra.

c) Phản ứng với oxit bazơ

c phản ứng với oxit bazơ

Axit sulfuric loãng có thể tác dụng với oxit bazơ để tạo ra muối và nước. Trong phản ứng này, hóa trị của kim loại trong muối giữ nguyên.

Công thức chung: H2SO4 + Oxit bazơ → Muối + H2O

Ví dụ: FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O; MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Một số phản ứng hóa học của axit sulfuric

1. Phản ứng axit sulfuric với muối

Phản ứng giữa axit sulfuric loãng với muối sẽ tạo ra muối mới và axit mới. Công thức chung cho phản ứng này là: H2SO4 loãng + Muối → Muối mới + Axit mới. Ví dụ, Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 và H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2.

Lưu ý: Phương pháp tăng giảm khối lượng thường được sử dụng để giải bài tập về phản ứng của axit sulfuric với muối.

2. Phản ứng đốt cháy quặng firit sắt

Khi đốt cháy quặng firit sắt với oxi, ta thu được oxit sắt và khí SO2. Phản ứng hóa học này có công thức: 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3.

3. Phản ứng oxi hóa SO2

SO2 có thể được oxi hóa bằng oxi trong điều kiện 400 – 500°C, với xúc tác V2O5. Công thức phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3.

4. Phản ứng hấp thụ SO3 bởi axit sulfuric đặc

Axit sulfuric đặc có thể hấp thụ SO3 để tạo thành oleum với công thức tổng quát là H2SO4.nSO3. Công thức phản ứng: nSO3 + H2SO4 → H2SO4.nSO3.

5. Phản ứng pha loãng oleum

Oleum có thể được pha loãng thành axit sulfuric bằng cách thêm một lượng nước thích hợp. Công thức phản ứng: H2SO4.nSO3 + (n+1) H2O → (n+1)H2SO4.

6. Phản ứng oxy hóa khử

Phản ứng oxy hóa khử xảy ra khi các chất phản ứng có các nguyên tử có trạng thái oxy hóa thay đổi. Ví dụ, phản ứng FE2O3 + H2SO4 đặc nóng có thể tạo ra SO2.

Phản ứng oxy hóa khử trong hóa học

Khi học hóa học, phản ứng oxy hóa khử là một khái niệm quan trọng không thể bỏ qua. Đây là khi các chất phản ứng có các nguyên tử có trạng thái oxy hóa thay đổi.

Phản ứng của Fe2O3 + H2SO4 đặc nóng

Phản ứng này là một phản ứng bình thường trong đó Fe2O3 phản ứng với H2SO4 đặc nóng để tạo ra Fe2(SO4)3 và H2O.
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

Phản ứng của Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng

Nếu sử dụng Fe3O4 thì phản ứng sẽ khác. Fe3O4 là hỗn hợp của FeO và Fe2O3, nhưng trong phản ứng với H2SO4 đặc nóng, cả hai thành phần đều bị ôxi hóa lên số oxi hóa cao nhất là +3.
2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

Kết luận

Vậy nếu thực hiện phản ứng giữa Fe2O3 và H2SO4 đặc nóng, không có SO2 được tạo ra.

CÁC CHẤT TÁC DỤNG VỚI H2SO4 ĐẶC NÓNG

Các chất sau đây tác dụng với axit sunfuric đặc nóng và tạo ra sản phẩm SO2: Fe, Al, CuO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO2.

PHƯƠNG TRÌNH FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG

Khi cho sắt III oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng ta sẽ được kết quả là sắt III sunfat và nước. Phương trình hóa học cho phản ứng là:

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 1: Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Trong số các chất H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2, có 4 chất tác dụng được với H2SO4 đặc nóng, tạo ra sản phẩm SO2.

Bài 2: Thực hiện các thí nghiệm sau

  1. Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
  2. Sục khí SO2 vào dd H2S.
  3. Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
  4. Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
  5. Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
  6. Cho SiO2 vào dd HF.

Đây là các thí nghiệm thường được sử dụng trong giảng dạy và nghiên cứu về hóa học. Các phương trình hóa học liên quan đến các phản ứng này có thể được tìm thấy trong các tài liệu hóa học phù hợp.

Các phản ứng oxi-hoá khử trong hóa học

Phản ứng với H2SO4

Phản ứng của H2S với H2SO4:

2H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S

Phản ứng của H2SO4 với H2S:

H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2

Phản ứng của S với H2SO4:

2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2

Phản ứng của FeS với H2SO4:

2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2

Phản ứng của H2SO4 với Na2SO3:

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phản ứng của FeCO3 với H2SO4:

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2

Phản ứng của Fe3O4 với H2SO4:

10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2

Phản ứng của FeO với H2SO4:

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

Phản ứng của Fe(OH)2 với H2SO4:

4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2

4 phản ứng oxi-hoá khử phổ biến

Phản ứng giữa KMnO4 và SO2:

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Phản ứng giữa H2S và SO2:

2H2S + SO2 → 2H2O + 3S

Phản ứng giữa NO2 và O2:

2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Phản ứng giữa MnO2 và HCl:

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Theo Dõi THB TBD Google News
Bùi Ngọc Mai

Bùi Ngọc Mai

Giới thiệu Bùi Ngọc Mai Bùi Ngọc Mai là một blogger giàu kinh nghiệm, từng viết bài cho nhiều website nổi tiếng tại Việt Nam. Bài viết của cô bao gồm nhiều chủ đề, bao gồm công nghệ, giáo dục, sức khỏe và lối sống.

Related Posts

Stt đi biển cùng gia đình hay nhất

Stt đi biển cùng gia đình hay nhất

Tháng Sáu 4, 2023
Ghét yêu nghĩa là gì? Tình yêu và những mặt trái của nó?

Ghét yêu nghĩa là gì? Tình yêu và những mặt trái của nó?

Tháng Sáu 4, 2023
Công công nghĩa là gì, Hoạn quan nghĩa là gì?

Công công nghĩa là gì, Hoạn quan nghĩa là gì?

Tháng Sáu 4, 2023
Dr là viết tắt của gì trên Facebook

Dr là viết tắt của gì trên Facebook

Tháng Sáu 4, 2023
Vẽ đồ dùng học tập cute đơn giản

Vẽ đồ dùng học tập cute đơn giản

Tháng Sáu 4, 2023
Ancol C4H10O có bao nhiêu đp

Ancol C4H10O có bao nhiêu đp

Tháng Sáu 3, 2023
Next Post
Microsoft team có phát hiện gian lận không?

Microsoft team có phát hiện gian lận không?

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Nuôi dàn đề 36 số khung 3 ngày bất bại chuẩn xác hôm nay

Nuôi dàn đề 36 số khung 3 ngày bất bại chuẩn xác hôm nay

Tháng Năm 31, 2023
Huỳnh việt thương là ai

Huỳnh việt thương là ai

Tháng Sáu 1, 2023
Dàn đề 16 số nuôi khung 5 ngày chuẩn xác nhất?

Dàn đề 16 số nuôi khung 5 ngày chuẩn xác nhất?

Tháng Năm 23, 2023
Dàn đề 50 số nuôi khung 3 ngày bất bại dễ trúng nhất

Dàn đề 50 số nuôi khung 3 ngày bất bại dễ trúng nhất

Tháng Năm 23, 2023
Nuôi dàn đề 20 số khung 5 ngày, Cách chơi hiệu quả nhất

Nuôi dàn đề 20 số khung 5 ngày, Cách chơi hiệu quả nhất

Tháng Năm 23, 2023
Bẽo nhẽo là gì

Bẽo nhẽo là gì

Tháng Năm 4, 2023
Nuôi lô song thủ khung 3 ngày dễ trúng nhất

Nuôi lô song thủ khung 3 ngày dễ trúng nhất

Tháng Năm 23, 2023
Nuôi đầu đuôi khung 6 ngày, phương pháp soi cầu hiệu quả

Nuôi đầu đuôi khung 6 ngày, phương pháp soi cầu hiệu quả

Tháng Năm 23, 2023
Lịm rịm là gì, Nghĩa của từ Lịm

Lịm rịm là gì, Nghĩa của từ Lịm

Tháng Năm 11, 2023
Ngày kỷ niệm trong tiếng Anh, Happy anniversary 1 year là gì

Ngày kỷ niệm trong tiếng Anh, Happy anniversary 1 year là gì

Tháng Năm 6, 2023
1 inch bằng bao nhiêu cm vuông? công thức quy đổi

1 inch bằng bao nhiêu cm vuông? công thức quy đổi

0
Top 10 hình ảnh thi thể nữ diễn viên chiếc lá cuốn bay 2022

Top 10 hình ảnh thi thể nữ diễn viên chiếc lá cuốn bay 2022

0
Diễn viên phim nhất kiến khuynh tâm ngôn tình Trung Quốc đầy mới lạ

Diễn viên phim nhất kiến khuynh tâm ngôn tình Trung Quốc đầy mới lạ

0
Nuôi dàn đề 36 số khung 3 ngày bất bại chuẩn xác hôm nay

Nuôi dàn đề 36 số khung 3 ngày bất bại chuẩn xác hôm nay

0
Leak là gì, nghĩa là gì trên Facebook

Leak là gì, nghĩa là gì trên Facebook

0
Cách vẽ bùa may mắn học giỏi chính xác

Cách vẽ bùa may mắn học giỏi chính xác

0
Các nhóm dịch truyện tranh trên Facebook

Các nhóm dịch truyện tranh trên Facebook

0
Top 10 các trang web dịch truyện 2023

Top 10 các trang web dịch truyện 2023

0
Top 10 câu chuyện thiếu niên phiên ngoại

Top 10 câu chuyện thiếu niên phiên ngoại

0
Phim Chọc Tức Vợ Yêu phần 2 khi nào chiếu?

Phim Chọc Tức Vợ Yêu phần 2 khi nào chiếu?

0
Hàm số lượng giác ngược: Định nghĩa, đạo hàm, tập xác định, tập giá trị

Hàm số lượng giác ngược: Định nghĩa, đạo hàm, tập xác định, tập giá trị

Tháng Sáu 9, 2023
Công thức tính hoán vị và chỉnh hợp chập k của tập hợp n phần tử

Công thức tính hoán vị và chỉnh hợp chập k của tập hợp n phần tử

Tháng Sáu 9, 2023
Đạo hàm là gì? Cách tính đạo hàm của hàm số y=arcsinx, y=arccosx

Đạo hàm là gì? Cách tính đạo hàm của hàm số y=arcsinx, y=arccosx

Tháng Sáu 9, 2023
Lý thuyết ba đường conic: Elip, Hyperbol, Parabol

Lý thuyết ba đường conic: Elip, Hyperbol, Parabol

Tháng Sáu 9, 2023
Các Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Các Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Tháng Sáu 9, 2023
Giai thừa là gì? 0,5 giai thừa là bao nhiêu?

Giai thừa là gì? 0,5 giai thừa là bao nhiêu?

Tháng Sáu 9, 2023
Đồ thị của hàm: Các dạng đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn

Đồ thị của hàm: Các dạng đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn

Tháng Sáu 9, 2023
Nguyên lí Dirichlet là gì? Cách áp dụng nguyên lý Dirichlet

Nguyên lí Dirichlet là gì? Cách áp dụng nguyên lý Dirichlet

Tháng Sáu 9, 2023
Số đo góc của đa giác đều

Số đo góc của đa giác đều

Tháng Sáu 8, 2023
Định lí kẹp trong giới hạn: chứng minh và ví dụ

Định lí kẹp trong giới hạn: chứng minh và ví dụ

Tháng Sáu 8, 2023

Recent News

Hàm số lượng giác ngược: Định nghĩa, đạo hàm, tập xác định, tập giá trị

Hàm số lượng giác ngược: Định nghĩa, đạo hàm, tập xác định, tập giá trị

Tháng Sáu 9, 2023
Công thức tính hoán vị và chỉnh hợp chập k của tập hợp n phần tử

Công thức tính hoán vị và chỉnh hợp chập k của tập hợp n phần tử

Tháng Sáu 9, 2023
Đạo hàm là gì? Cách tính đạo hàm của hàm số y=arcsinx, y=arccosx

Đạo hàm là gì? Cách tính đạo hàm của hàm số y=arcsinx, y=arccosx

Tháng Sáu 9, 2023
Lý thuyết ba đường conic: Elip, Hyperbol, Parabol

Lý thuyết ba đường conic: Elip, Hyperbol, Parabol

Tháng Sáu 9, 2023

Browse by Category

Recent News

Hàm số lượng giác ngược: Định nghĩa, đạo hàm, tập xác định, tập giá trị

Hàm số lượng giác ngược: Định nghĩa, đạo hàm, tập xác định, tập giá trị

Tháng Sáu 9, 2023
Công thức tính hoán vị và chỉnh hợp chập k của tập hợp n phần tử

Công thức tính hoán vị và chỉnh hợp chập k của tập hợp n phần tử

Tháng Sáu 9, 2023
  • About Us
  • Contact
  • Privacy Policy
  • Terms of Use

No Result
View All Result
  • Hỏi Đáp
    • Nuôi Lô
  • Hướng Dẫn
  • Nhân Vật Nổi Tiếng
  • Toán Học